MÁY ĐO ĐỘ TRẮNG
Model: NW-12
Hãng sản xuất: Nippondenshoku
Thông số kĩ thuật:
– Gọn nhẹ, dễ di chuyển và họat động đơn giản
– Dùng để đo màu trong các mẫu bột, rắn và dạng hồ
– Phù hợp với nhiều thang đo màu khác nhau và phương pháp đo khác nhau
– Góc nghiêng của máy: 450a : 00
– Phù hợp với tiêu chuẩn: ASTM D2244/D1925/E308/E1164/E313, DIN 5033/5036/6174, JIS Z8722/Z8701/Z8715/Z8721/Z8729/Z8730…
– Nguồn sáng: đèn Xenon
– Phương pháp đo: diffracting grating, hệ thống quang hợp
– Kích thước (WxDxH): 220 x 142 x 70 mm
– Trọng lượng máy: 1,9 kg
– Thời gian đo: khoảng 2 giây
– Khoảng đo: đường kính 10mm
– Khả năng lặp lại ΔE*ab= trong giới hạn 0,05
– Độ chiếu sáng: C-2o, C-10o, D65-2o, và D65-10o
– Hiển thị trên màn hình có 262.144 màu, với màn hình 320×240 Pixel, có giản đồ (graphic)
– Hệ thống màu đo được: XYZ, ΔXYZ, ΔYxy, L a b* , Hunter Lab, Hunter ΔLab, L*C*h*, ΔL*C*h*, W, ΔW, W10 , ΔW10, Tw, ΔTw, WLab, ΔWLab, WL*a*b*, ΔWL*a*b*, WB, ΔWB, YI, ΔYI, HV/C
– Phương pháp khác biệt màu: Hunter ΔE, ΔE*ab, ΔE94(CIE94), ΔEoo(CIEDE2000), ΔE*mc, ΔEFMC-2(ASTMD2244)
– Điểm đo trung bình: tối đa 10 điểm
– Phương pháp đo: có thể chọn lựa phương pháp đo màu khác nhau
– Dữ liệu tham khảo: có thể cài đặt từ 40 đến 400 dữ liệu trong bộ nhớ
– Nguồn điện: dùng pin Li-ion hoặc pin sạc bởi adapter
– Thời gian sử dụng pin sạc: khoảng 600 phép đo hoặc 3 giờ
– Cổng giao tiếp của máy: USB1.1 & RS-232C
Từ khóa: