Máy đo màu ZE 6000
Xuất xứ: Nippon Denshoku- Nhật Bản
Máy so màu được ứng dụng rộn rãi trong các lĩnh vực như sau: công nghệ thực phẩm, dược phẩm, hóa mỹ phẩm, plastic, giấy, sơn, mực in, dệt nhuộm …
Máy so màu có khả năng đo mẫu theo phương pháp đo phản xạ (reflectance) và phương pháp đo truyền quang (transmittance).
Dạng mẫu đo: chất rắn, chất lỏng, dạng bột, pellet, film và các lọai mẫu khác
Ứng dụng đo màu trong thực phẩm:
- Chất rắn: Quả cà chua, hạt giống, pho mát, cá, thức ăn nhanh…
- Nước sốt: Nước sốt, chất bán rắn, salad, gia vị…
- Chất lỏng: Nước ép trái cây, nước mắm, sữa, coffee …
- Dạng bột: Đường, bột mì, sữa, bột ớt…
Dữ liệu hiển thị trên màn hình: Dữ liệu màu, Dữ liệu sai lệch màu
Dữ liệu màu: L*a*b*,dL*a*b*,dE*, Lab, dLab, dE, XYZ, Yxy, YI (E313), YI (D1925), W (CIE), W (Lab), WB, HVC, L*C*h*, dL*C*H*,dE94, dECMC (1:1), dECMC (2:1), LCh, dLCH, OD, Color deviation criterion chart, Option (APHA and GARDNER)
Điều kiện chiếu sáng giả lập: A, B, C, D50, D55, D65, D75, F2, F6, F7, F8, F10, F11, F12.
Góc quan sát: 20 và 100
Hệ quang hình:
- Độ phản xạ: 8゚:de (8゚ illumination, diffused light receiving)
- Độ truyền quang: 00 – 00
- Both based on JIS Z-8722
Phương pháp đo: Máy so màu 2 chùm tia (flicker photometric system)
Vùng đo:
- Độ phản xạ: Ø 6mm, Ø 10mm, Ø 30mm
- Độ truyền quang: Ø 30mm
Độ chính xác: Color difference (delta E*ab) Standard deviation within 0.02
Phù hợp theo các tiêu chuẩn: JIS (Z8715, Z8722, Z8729, Z8730), ASTM (D1925, E308, E313), etc.
Từ khóa: